- Trang chủ
- DÂY CHUYỀN LÀM CỐC/NẮP SỬ DỤNG MỘT LẦN
- MÁY ĐỊNH HÌNH CỐC NHỰA THUỶ LỰC TỰ ĐỘNG 730
Tổng quan
1、 Nguồn điện |
380V/4P/50Hz |
2、 Nguyên liệu sản xuất |
PP、PS, PET |
3、 Phương thức khởi độn |
thủy lự + áp lực khí |
4、 Tốc độ thành hình |
≦35time /min lần/phút |
5、Kích thước tấm màng |
L=730mm(co thể chỉnh xuống)(adjustable) |
6、Sử dụng áp lực khí |
0.6~0.8Mpa |
7、Lượng tiêu thụ khí |
2200L/min |
8、Sử dụng lưu lượng khí |
2200~3000L/min |
9、Lượng tiêu thụ nước |
≦0.5m3 |
10、Kích thước máy |
4.0×1.55×2.2m(máy định hình) ( NẾU MUA MÁY XÉP CÓC : 12*1.55*2.2M) |
11、Tổng công suất máy |
85kw |
II.Danh sách thiết bị
1、 Motor chính thành hình |
1 chiếc |
2、 Bảng điều khiển |
1chiếc |
3、 Giá cấp màng tự động |
1chiếc |
4、 Máy thu màng phế |
1chiếc |
5、 Phụ kiện |
1 bộ |
III.Cấu hình thiết bị/device configuration
1、thiết bị thành hình /forming device
Giá khung
|
Ống vuống tiêu chuẩn quốc gia: 100×100, thép U120, đế thêm tấm thép 16mm hàn nối
|
Tấm cửa cả máy
|
bộ phần Thao tác có cửa quan sát, tấm che của lo điện, di chuyển theo bên phải
|
Bàn khuôn lê xuống
|
Công nghệ đúc sắt, không lỗi khí, không cát QT500 |
Trục dẫn bàn khuôn
|
Đường kính 4 trục =80mm, công nghệ xử lý thép 40Cr, mạ kẽm, mài thành mặt gương: ống dẫn trục ≤260mm,chất liệu bột luyền kim Zns
|
Hệ thống thủy lực |
bơm to+ bơm nhỏ, drive xuất xứ:Đài Loan
|
Hệ thống áp suất làm việc tối đa |
P=210Kg/Cm2 |
Hệ thống áp suất làm việc tối thiểu |
P=65Kg/Cm2 |
Motor |
P=15KW(6cấp) xuất xứ:JINSHI/XL motor |
Độ dày tấm màng định hình |
0.3~2.0mm |
Diện tích thành hình |
720×400mm |
Kích thước bàn khuôn |
1290×420mm |
Tốc độ thành hình |
≦35time/min |
Trày kéo xuống |
INOVANCE Servo motor 7.5KW China |
2、 bộ phần kéo màng xích
Xích kéo màng |
Linh kiện đúc thép 45#, sau khi nito xử lý đạt HV740 |
Dãy xích |
Có két cấu làm lạnh trên và mặt nghiêng trên dãy xích |
3、bộ phần kéo màng
Motor kéo màng |
Motor kéo màng độ lệch khống ché trong phạm vi ±0.5cm, hãng sản xuất:TaiWan SanQi |
Công suất motor kéo màng |
Inovance servo motor 2.9 kw |
4、lò nhiệt trên và dưới
Hình thức kết cấu tủ điện |
Kết cấu lò điện kiểu tủ trên dưới |
Chất liệu lò gia nhiệt |
Ép bằng thép không gỉ 304# |
Tủ kiểm soát nhiệt độ |
Nhiệt độ sử dụng PID điều chỉnh, bồ phần chuyển ra sử dụng module chỉnh áp . Nơi sản xuất: TaiWan YangMing,nhiệt độ khống chế chenh lệch ±1℃ |
Giá đỡ lò nhiệt |
sử dụng thep U100 và thép U120 |
Xilanh lò ra vào |
Nơi sản xuất : Guang dong |
Tủ điện gia nhiệt tấm |
Miếng gia nhiệt sứ nhiệt hòng ngoại, kích thước 254×85mm: lò trên xép 10 miếng, cộng 8 tổ, lò dưới xép 9 miếng; tổng cộng 144 miếng, lò gia nhiệt là 650W/miếng |
Tấm che lò gia nhiệt |
Có thao dỡ |
Lò gia nhiệt trên dưới |
màng bảo vẹ kiểu kết hợp |
5、linh kiện khí, thủy lực
Van khí cả máy |
Nhật Bản SMC |
Ống khí kết nối mềm cả máy |
Đài Loan ống mềm PUф12 vàф10 |
Hệ thống áp suất dầu |
Sử dụng bơm to và bơm nhỏ cùng làm việc :110/45 |
Công suất motor áp lực dầu |
15KW(6 cấp)Xuất xứ:JINSHI/XL motor |
Van điện từ thủy lực |
Xuất xứ :Đài Loan |
6、 bộ phần cấp màng, thu phế
Bộ phần xả màng |
Hệ thống cấp màng tự động |
Bộ phần thu màng phế |
Kết nối motor độc lập, màng thu phé ma sát,công suất motor 0.37KW |
Hộp số bánh thu phế màng |
Xuất xứ :Quảng Châu Châu Giang |
7、Tủ điện khống chế điện khí
Phân khu kiểm soát |
Nhiệt độ sử dụng PID điều chỉnh, bồ phần chuyển ra sử dụng module chỉnh áp . Nơi sản xuất: TaiWan YangMing,nhiệt độ khống chế chenh lệch ±1℃, trên dưới khống chế nhiệt độc lập, có 16 đường khống chế nhiệt
|
Biến tần Servo kéo màng |
Xuất xứ:Đài Loan |
Bộ tiếp xúc、nút ấn、nút công tắc |
Thương hiệu Schneider |
Phương thức thao tác |
PLC màn hình cảm ứng màu sắc 10-inch của Đài Loan, PLC Mitsubishi |
Module chỉnh áp |
Hệ thống khống chế nhiệt sử dụng module chỉnh áp 80A,sai số nhiệt độ ±1℃ |
Đồng hồ khống chế nhiệt |
Đồng hồ khống chế HUIBANG |
8、khí、kết nối ống nước、bình chứa khí、dây điện
Đầu nối khí và nước |
Đầu nối theo hướng đưa màng |
Ống khí máy |
Kết nối cứng ống mạ kẽm,miệng 1 ích |
Ống nước máy |
Kết nối cứng ống mạ kẽm miệng 1 ích |
Bình tích khí |
Bình tích khí trên=0.4m3 , bình tích khí dưới =0.4m3 |
Dây điện kết nối lò nhiệt |
Dây chịu nhiệt phi 6 và dây chịu nhiệt phi 10 |
Dây điện khác |
BVR 6m2 2.5m2 0.75 m2 10 m2 16m2 |
9、 linh kiện theo máy
Công tắc |
1 cái |
Mô -đun |
1 cái |
Tấm gia nhiệt |
2 tấm |
Ống khí Ø12 |
5m |
Ống dầu Ø4 |
5m |
Hướng dẫn sử dụng biến tần |
1 cái |
Hộp dụng cụ |
1 cái |
Bình dầu |
1 cái |
Mỏ lết 12 |
1 cái |
Lục giác |
1 cái |
Cờ lê 12mm |
1 cái |
Cờ Lê 14mm |
1 cái |
Kìm |
1 cái |
Vít |
2cái(“+”-”) |